Bài viết đề cập đến nhiều nội dung liên quan đến kỳ thi thực hành Kỹ thuật viên kim loại, bao gồm đo lớp thấm cacbon, hiện tượng dẻo, nguyên nhân khiến quá trình tôi cứng bị lỗi...
Bao gồm phân biệt cán nóng và cán nguội, phản ứng bất biến của Fe3C, các tính chất chung của kim loại và thử nghiệm rò rỉ, giải thích về đường cong S.
Đặc biệt, bài viết đi sâu phân tích phương pháp đo lớp khử cacbon bằng kính hiển vi và thử nghiệm độ cứng, các vấn đề liên quan đến xử lý nhiệt và cách giải quyết, cũng như đặc điểm của vật liệu kim loại.
1. Viết về phương pháp đo lớp thấm cacbon ◑ Phương pháp đo bằng kính hiển vi Phương pháp quan sát mặt cắt của mẫu thử sau khi ăn mòn bằng kính hiển vi để đo độ sâu của lớp khử cacbon
◑ Phương pháp đo bằng thử độ cứng Phương pháp đo độ cứng trên mặt cắt của mẫu thử và đo độ sâu của lớp khử cacbon
2. Hiện tượng biến dạng vượt quá tỷ lệ với ngoại lực tác dụng khi ở nhiệt độ cao theo thời gian được gọi là gì? ◑ Hiện tượng dẻo nhiệt (Creep)
3. Viết về nguyên nhân gây ra hiện tượng tôi cứng kém (nguyên nhân gây ra độ cứng kém) ◑ Nhiệt độ tôi thấp ◑ Tốc độ làm nguội chậm ◑ Khử cacbon và oxy hóa trong quá trình tôi
4. Viết 2 phương pháp đo lớp khử cacbon của vật liệu sau xử lý nhiệt ◑ Phương pháp đo bằng kính hiển vi ◑ Phương pháp đo bằng thử độ cứng ◑ Phương pháp đo dựa trên nồng độ cacbon
5. Viết về phương pháp phân biệt gia công nóng và gia công lạnh cũng như mỗi ưu điểm của chúng ※ Phương pháp phân biệt ◑ Dựa trên nhiệt độ tái kết tinh của kim loại -. Gia công nóng → Gia công ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ tái kết tinh -. Gia công lạnh → Gia công ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tái kết tinh
※ Ưu điểm ◑ Gia công nóng
※ Biện pháp phòng ngừa ◑ Thêm nguyên tố chống giòn (Al, Ti, Zr, V, B có ái lực mạnh với nitơ) để ngăn ngừa hiện tượng giòn
11. Viết 3 phản ứng bất biến của Fe3C và viết phương trình phản ứng (ký hiệu lỏng là L) ◑ Phản ứng cùng tinh: Lỏng (4.3%C)→ Austenit γ (2.08%C) + Cementit (6.67%C) ◑ Phản ứng tạo tinh: Lỏng 0.5%C + Ferit α (0.09%C) → Austenit γ (0.17%C) ◑ Phản ứng cùng tinh: Austenit γ (0.8%C)→ Ferit α (0.02%C) + Cementit (6.67%C)
12. Mô tả 5 tính chất chung của kim loại ※ Tính chất vật lý ◑ Ở nhiệt độ thường tồn tại ở dạng rắn ◑ Điểm nóng chảy cao và độ bền cao ◑ Có trọng lượng riêng đặc trưng và nhìn chung là nặng ◑ Có độ dẫn nhiệt và độ dẫn điện tốt ◑ Thời gian gia công, thiết bị, chi phí cao
※ Tính chất cơ học ◑ Độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt ◑ Tính đúc tốt và có thể thu hồi hợp kim
13. Viết 5 loại dòng chảy chất lỏng trong thử nghiệm rò rỉ
※ Các yếu tố ảnh hưởng đến đường cong S ◐ Tốc độ gia nhiệt ◐ Nhiệt độ gia nhiệt ◐ Sự phân bố không đều ◐ Ứng suất ◐ Nguyên tố hợp kim
18. Viết 3 phương pháp vẽ đường cong S ※ Cách xác định đường cong S ◐ Phương pháp tổ chức học ◐ Phương pháp phân tích nhiệt ◐ Phương pháp giãn nở nhiệt ◐ Phương pháp phân tích từ